Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thu thuá»·

Academic
Friendly

Từ "thu thuỷ" trong tiếng Việt thường được sử dụng để miêu tả vẻ đẹp trong trẻo, thanh tao của nước vào mùa thu. Từ này được cấu thành từ hai chữ: "thu" có nghĩamùa thu, "thuỷ" có nghĩanước. Khi kết hợp lại, "thu thuỷ" có thể hiểu nước trong veo, tươi mát, gợi lên hình ảnh của cảnh vật mùa thu.

Cách sử dụng:
  1. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên:

    • dụ: "Hồ Gươm vào mùa thu, mặt nước thu thuỷ phản chiếu bầu trời xanh trong những hàng cây vàng rơi."
  2. Miêu tả vẻ đẹp của con người:

    • dụ: "Nàng đôi mắt thu thuỷ, trong sáng như làn nước mùa thu, khiến mọi người đều say đắm."
  3. Trong văn thơ:

    • Câu thơ "làn thu thuỷ nét xuân sơn" một dụ nổi bật. Trong câu này, "làn thu thuỷ" được dùng để so sánh vẻ đẹp trong sáng của đôi mắt Kiều với mặt nước mùa thu, còn "nét xuân sơn" miêu tả vẻ đẹp như những ngọn núi mùa xuân. Điều này cho thấy sự kết hợp giữa vẻ đẹp tinh khiết sự tươi mới, trẻ trung.
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Có thể sử dụng từ "thuý" (có nghĩatrong sáng, thanh khiết) để miêu tả vẻ đẹp tương tự, dụ: "đôi mắt thuý".

  • Từ đồng nghĩa: Một số từ gần giống có thể kể đến "trong", "sáng", "tươi", "mát", thể hiện sự sạch sẽ, thanh khiết.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, từ "thu thuỷ" không chỉ dừng lạiviệc miêu tả vẻ đẹp vật chất còn có thể được dùng để thể hiện cảm xúc, tâm trạng, hoặc những kỷ niệm đẹp.
  • dụ: "Ký ức về mùa thu thuỷ ấy vẫn luôn sống trong tâm trí tôi, như một dòng nước trôi qua không bao giờ phai nhạt."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thu thuỷ", bạn cần chú ý ngữ cảnh để đảm bảo rằng hình ảnh bạn muốn truyền tải phù hợp. Từ này thường mang tính lãng mạn, nhẹ nhàng, thích hợp trong thơ ca văn chương.

  1. Nước mùa thu. Ngb. Từ dùng trong văn học để chỉ mắt lóng lánh của người con gái đẹp: Làn thu thuỷ nét xuân sơn, Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh (K).

Comments and discussion on the word "thu thuá»·"